(Dầu nhớt Shell) - Dầu truyền nhiệt Shell S2 - Đại lý bán, phân phối dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2 - Dầu truyền nhiệt Shell - Dầu nhớt trong công nghiệp Shell
Shell Heat Transfer Oil S2 - là dầu truyền nhiệt chất lượng cao - Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp.
Sử dụng Dầu truyền nhiệt Shell S2
• Hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn khép kín cho các ứng dụng công nghiệp như ngành công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, v.v. và thiết bị gia dụng như thiết bị tản nhiệt bằng dầu.
Dầu Truyền Nhiệt Shell S2 có thể sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt liên tục ở nhiệt độ cao trong các phạm vi ứng dụng sau đây:
• Hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn khép kín cho các ứng dụng công nghiệp như ngành công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, v.v. và thiết bị gia dụng như thiết bị tản nhiệt bằng dầu.
Dầu Truyền Nhiệt Shell S2 có thể sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt liên tục ở nhiệt độ cao trong các phạm vi ứng dụng sau đây:
Shell Heat Transfer Oil S2
Nhiệt độ màng dầu tối đa 340°C
Nhiệt độ bồn dầu tối đa 320°C
Nhiệt độ màng dầu tối đa 340°C
Nhiệt độ bồn dầu tối đa 320°C
Các Lợi ích và Tính năng của Dầu truyền nhiệt Shell S2
• Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng chống cracking, chống ôxy hóa cũng như quánh dầu.
Điều này giúp kéo dài tuổi thọ dầu, với điều kiện bảo đảm truyền nhiệt hiệu quả và tuần hoàn bơm tốt, nhờ đó nhiệt độ màng dầu trên bề mặt thiết bị truyền nhiệt không vượt quá giới hạn nêu trên.
Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng chống cracking, chống ôxy hóa cũng như quánh dầu.
Điều này giúp kéo dài tuổi thọ dầu, với điều kiện bảo đảm truyền nhiệt hiệu quả và tuần hoàn bơm tốt, nhờ đó nhiệt độ màng dầu trên bề mặt thiết bị truyền nhiệt không vượt quá giới hạn nêu trên.
• Hiệu suất hệ thống
Độ nhớt thấp giúp dầu có độ loãng tuyệt hảo và truyền nhiệt trong phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu truyền nhiệt Shell S2 còn có áp suất hơi ở mức thấp vì thế có khả năng chống cracking dầu.
Điều này làm giảm sự hình thành các sản phẩm phân hủy dễ bay hơi; các sản phẩm này cần thu hồi qua buồng giãn nở và bộ thu nước ngưng tụ
Độ nhớt thấp giúp dầu có độ loãng tuyệt hảo và truyền nhiệt trong phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu truyền nhiệt Shell S2 còn có áp suất hơi ở mức thấp vì thế có khả năng chống cracking dầu.
Điều này làm giảm sự hình thành các sản phẩm phân hủy dễ bay hơi; các sản phẩm này cần thu hồi qua buồng giãn nở và bộ thu nước ngưng tụ
• Chống mài mòn
Dầu truyền nhiệt Shell S2 là dầu không rỉ và có độ hòa tan cao – điều này làm giảm sự hình thành cặn bằng cách giữ các sản phẩm ôxi hóa
trong dung dịch và giữ sạch mặt trong của các thiết bị trao đổi nhiệt.
Dầu truyền nhiệt Shell S2 là dầu không rỉ và có độ hòa tan cao – điều này làm giảm sự hình thành cặn bằng cách giữ các sản phẩm ôxi hóa
trong dung dịch và giữ sạch mặt trong của các thiết bị trao đổi nhiệt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận của Dầu truyền nhiệt Shell S2
Phân loại theo tiêu chuẩn ISO 6743-12 Nhóm Q
Đạt các tiêu chuẩn đặc thù DIN 51522
Phân loại theo tiêu chuẩn ISO 6743-12 Nhóm Q
Đạt các tiêu chuẩn đặc thù DIN 51522
Chỉ dẫn
Tuổi thọ của dầu truyền nhiệt Shell S2 phụ thuộc vào thiết kế và cách sử dụng hệ thống. Tuổi thọ có thể kéo dài trong nhiều năm nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu lượng công việc bất thường.
Điều quan trọng là cần theo dõi điều kiện dầu thường xuyên vì mức thay đổi về các đặc tính vật lý sẽ có ý nghĩa hơn giá trị thực tế. Nên theo dõi các đặc tính về độ nhớt, độ axit, điểm chớp cháy (hở và kín) và hàm lượng các chất không hòa tan.
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.
Tuổi thọ của dầu truyền nhiệt Shell S2 phụ thuộc vào thiết kế và cách sử dụng hệ thống. Tuổi thọ có thể kéo dài trong nhiều năm nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu lượng công việc bất thường.
Điều quan trọng là cần theo dõi điều kiện dầu thường xuyên vì mức thay đổi về các đặc tính vật lý sẽ có ý nghĩa hơn giá trị thực tế. Nên theo dõi các đặc tính về độ nhớt, độ axit, điểm chớp cháy (hở và kín) và hàm lượng các chất không hòa tan.
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.
Sức khỏe và An toàn của Dầu truyền nhiệt Shell S2
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng,
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng,
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Các Tính chất Lý học Điển hình
Tỉ trọng tại 15 °C Kg/m3 ISO 12185 868
Điểm chớp cháy PMCC °C ISO 2719 210
Điểm chớp cháy COC °C ISO 2592 220
Điểm cháy COC °C ISO 2592 255
Điểm rót chảy °C ISO 3016 -12
Độ nhớt động học ISO 3104
tại 0 °C mm2/giây 151
tại 40 °C mm2/giây 25
tại 100 °C mm2/giây 4.7
tại 200 °C mm2/giây 1.1
Điểm sôi ban đầu °C ASTM D 2887 355
Điểm sôi tự bốc cháy °C DIN 51794 360
Trị số trung hòa mgKOH/g ASTM D 974 < 0.05
Tro (Oxit) %m/m ISO 6245 < 0.01
Cặn carbon (cặn conradson) %m/m ISO 10370 0.02
Ăn mòn đồng (3 giờ/100 °C) ISO 2160 loại 1
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Tỉ trọng tại 15 °C Kg/m3 ISO 12185 868
Điểm chớp cháy PMCC °C ISO 2719 210
Điểm chớp cháy COC °C ISO 2592 220
Điểm cháy COC °C ISO 2592 255
Điểm rót chảy °C ISO 3016 -12
Độ nhớt động học ISO 3104
tại 0 °C mm2/giây 151
tại 40 °C mm2/giây 25
tại 100 °C mm2/giây 4.7
tại 200 °C mm2/giây 1.1
Điểm sôi ban đầu °C ASTM D 2887 355
Điểm sôi tự bốc cháy °C DIN 51794 360
Trị số trung hòa mgKOH/g ASTM D 974 < 0.05
Tro (Oxit) %m/m ISO 6245 < 0.01
Cặn carbon (cặn conradson) %m/m ISO 10370 0.02
Ăn mòn đồng (3 giờ/100 °C) ISO 2160 loại 1
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Số liệu thiết kế đặc thù
Nhiệt độ °C 0 20 40 100 150 200 250 300 340
Tỉ trọng Kg/m3 876 863 850 811 778 746 713 681 655
Nhiệt dung riêng: kJ/kg*K 1.809 1.882 1.954 2.173 2.355 2.538 2.72 2.902 3.048
Hệ số dẫn nhiệt: W/m*K 0.136 0.134 0.133 0.128 0.125 0.121 0.118 0.114 0.111
Số Prandtl: 3375 919 375 69 32 20 14 11 9
Nhiệt độ °C 0 20 40 100 150 200 250 300 340
Tỉ trọng Kg/m3 876 863 850 811 778 746 713 681 655
Nhiệt dung riêng: kJ/kg*K 1.809 1.882 1.954 2.173 2.355 2.538 2.72 2.902 3.048
Hệ số dẫn nhiệt: W/m*K 0.136 0.134 0.133 0.128 0.125 0.121 0.118 0.114 0.111
Số Prandtl: 3375 919 375 69 32 20 14 11 9
tags:
đại lý dầu truyề nhiệt shell dầu tải nhiệt shell dầu tải nhiệt shell Shell Heat Transfer Oil S2 Dầu truyền nhiệt shell Dầu bánh răng Shell Dầu hộp số công nghiệp Dầu máy nén lạnh Shell Dầu máy nén khí Shell Dầu tuốc bin Shell Dầu cách điện Shell Dầu hệ thống tuần hoàn Shell Dầu trợ lực tay lái Shell Dầu động cơ hàng hải ShellDầu động cơ Diesel Shell Dầu cầu và hộp số Shell Dầu, mỡ công nghiệp thực phẩm Mỡ công nghiệp Shell Dầu thủy lực shell An Phát VN dầu nhớt Shell
Sản phẩm cũ:
DẦU TRUYỀN NHIỆT SHELL THERMIA B
Dầu truyền nhiệt Shell
(Dầu nhớt Shell) Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh thế bằng dung môi,
nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp .
Dầu truyền nhiệt, dầu truyền nhiệt Shell, dầu nhớt truyền nhiệt Shell.
Dầu truyền nhiệt, dầu truyền nhiệt Shell, dầu nhớt truyền nhiệt Shell.
Sử dụng:
- Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong Công nghiệp( Dệt, hóa chất..)và dân dụng(lò sưởi dầu).
- Nhiệt độ bể dầu : max 320 độ C .
- Nhiệt độ màng dầu : max 340 độ C .
- Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong Công nghiệp( Dệt, hóa chất..)và dân dụng(lò sưởi dầu).
- Nhiệt độ bể dầu : max 320 độ C .
- Nhiệt độ màng dầu : max 340 độ C .
Dầu truyền nhiệt Shell
Ưu điểm kỷ thuật của dầu truyền nhiệt Shell
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao, cho phép kéo dài thời gian thay dầu .
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Áp xuất hơi thấp
- Không ăn mòn , không độc hại
- Tuổi thọ của dầu cao
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao, cho phép kéo dài thời gian thay dầu .
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Áp xuất hơi thấp
- Không ăn mòn , không độc hại
- Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm .
Chỉ tiêu kỷ thuật của dầu truyền nhiệt Shell Thermia B.
- ISO 6743-12 Famlly Q
- DIN 51522
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm dầu truyền nhiệt hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
- DIN 51522
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm dầu truyền nhiệt hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sản phẩm thay thế: => Shell Heat Transfer Oil S2
DẦU TRUYỀN NHIỆT SHELL - DẦU NHỚT SHELL - DẦU NHỚT CÔNG NGHIỆP SHELL
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DẦU NHỚT SHELL - DẦU TRUYỀN NHIỆT SHELL